ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH |
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3190 /QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON | ||||
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lậphoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC | ||||
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
4 | Sát nhập chia tách trường tiểu học | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
5 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | - Đối với học sinh chuyển trường trong nước: không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với học sinh Độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về: không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Thông tư số 28/2020/TT-BGD&ĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | ||||
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lậphoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
6 | Tuyển sinh trung học cơ sở
| 23 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu thu hồ sơ. | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Thông tư số 11/2014/TT-BGD&ĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông. - Thông tư số 18/2014/TT-BGD&ĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGD&ĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 05/2018/TT-BGD&ĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TTBGD&ĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | - Trường hợp chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố: Không quy định. - Trường hợp chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC | ||||
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổimột số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
2 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
5 | Chuyển đổitrường phổ thông dân tộc bán trú | Không quy định | Như trên | Không | Như trên |
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | ||||
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
VI | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG QUỐC DÂN | ||||
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù | Không quy định | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ - Thông tư số 07/2016/TT-BGD&ĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
2 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Thông tư số 44/2014/TT-BGD&ĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
3 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vìlợi nhuận | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
4 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 13 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ theo thông báo của cơ sở giáo dục. | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
6 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. | - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
7 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. - Quyết định số 2108/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng. |
8 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 24 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ | Như trên | Không | Như trên |
9 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn cókhu công nghiệp | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hợp lệ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. | Như trên | Không | Như trên |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
1. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDMN.01 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| a) Có đề án thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục của địa phương đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. b) Đề án thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ xác định rõ mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung giáo dục; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm dự kiến xây dựng trường; tổ chức bộ máy, nguồn lực và tài chính; phương hướng chiến lược xây dựng và phát triển. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Tờ trình đề nghị thành lập của cơ quan chủ quản đối với trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập; của tổ chức hoặc cá nhân đối với trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục cần nêu rõ sự cần thiết thành lập; tên trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ; địa điểm dự kiến làm trụ sở tổ chức thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em. | x |
| |||||
- | Đề án thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (Chủ tịch UBND cấp huyện). Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có liên quan. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: UBND cấp xã (nếu đề nghị thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập); tổ chức, cá nhân (nếu đề nghị thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục). | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện:Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch UBND cấp huyện; + Hồ sơ không đủ điều kiện:Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết / Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính
| Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Ban hành Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện): + Nếu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ đầy đủ thì ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. + Nếu không bổ sung, chỉnh sửa đúng quy định thì ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10 - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10 - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng GD&ĐT
| 04 ngày (không tính thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ) |
Mẫu 05 và Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có ý kiến thẩm định hồ sơ và hồ sơ kèm theo hoặc Văn bản thông báo | ||||
B5 | Các phòng chuyên môn liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các phòng chuyên môn | 06 ngày | Mẫu 05; Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn | ||||
B6 | Chuẩn bị các nội dung liên quan tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện thành lập, cho phép thành lập trường mầm non. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Mẫu 05; dự thảo Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo. | ||||
B7 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế và ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan tổng hợp Báo cáo thẩm định trong đó có nêu rõ đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện thành lập thành lập trường tiểu học công lập/phép thành lập trường tiểu học tư thục và dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường trình Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. - Trình kết quả thẩm định và hồ sơ liên quan lên Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 06 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định đã ký và dự thảo Quyết định thành lập trường tiểu học công lập / Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường đã ký nháy. | ||||
B8 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày | Mẫu 05;Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập / Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo. | ||||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập / Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo. | ||||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập / Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ và Văn bản ý kiến thẩm định hồ sơ của các phòng chuyên môn. | |||||||
- | Báo cáo thẩm định. | |||||||
- | Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. | ||||||||
2. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDMN.H.02 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| a) Có quyết định thành lậphoặc quyết định cho phép thành lập của Chủ tịch UBND cấp huyện. b) Có đất đai, trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng yêu cầu, duy trì và phát triển hoạt động giáo dục, cụ thể: - Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ được đặt tại khu dân cư bảo đảm các quy định về an toàn và vệ sinh môi trường; - Diện tích khu đất xây dựng gồm: Diện tích xây dựng; diện tích sân chơi; diện tích cây xanh, đường đi. Diện tích khu đất xây dựng bình quân tối thiểu 12 m2 cho một trẻ em đối với khu vực đồng bằng, trung du (trừ thành phố thị xã); 08 m2 cho một trẻ em đối với khu vực thành phố, thị xã, núi cao và hải đảo; - Khuôn viên của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ có tường bao ngăn cách với bên ngoài; - Cơ cấu khối công trình gồm: Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo: Phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ, phòng vệ sinh, hiên chơi bảo đảm theo đúng quy chuẩn quy định; Khối phòng phục vụ học tập: Phòng giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuậthoặc phòng đa chức năng; Khối phòng tổ chức ăn: Khu vực nhà bếp và kho; Khối phòng hành chính quản trị gồm: Văn phòng trường, phòng hiệu trưởng, phòng phó hiệu trưởng, phòng hành chính quản trị, phòng y tế, phòng bảo vệ, phòng dành cho nhân viên, khu vệ sinh cho giáo viên, cán bộ, nhân viên, khu để xe cho giáo viên, cán bộ, nhân viên; c) Sân chơi gồm: Sân chơi của nhóm, lớp; sân chơi chung. - Có thiết bị, đồ chơi, đồ dùng, tài liệu chăm sóc, giáo dục trẻ em theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. c) Có đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên đủ về số lượng, hợp lý về cơ cấu và đạt tiêu chuẩn bảo đảm thực hiện chương trình giáo dục mầm non và tổ chức hoạt động giáo dục. d) Có đủ nguồn lực tài chính theo quy định để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động giáo dục. đ) Có quy chế tổ chức và hoạt động của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục. | x |
| |||||
- | Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chínhhoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu quyết định thành lậphoặc quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | x
|
| |||||
- | Danh sách cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo chủ chốt gồm hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, tổ trưởng tổ chuyên môn trong đó ghi rõ trình độ chuyên môn được đào tạo; danh sách đội ngũ giáo viên, trong đó ghi rõ trình độ chuyên môn được đào tạo; hợp đồng làm việc đã được ký giữa trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ với từng cán bộ quản lý, giáo viên. |
x |
| |||||
- | Chương trình giáo dục mầm non, tài liệu phục vụ cho việc thực hiện chương trình giáo dục mầm non. | x
|
| |||||
- | Danh mục số lượng phòng học, phòng làm việc, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng các điều kiện theo quy định. | x |
| |||||
- | Các văn bản pháp lý: xác nhận quyền sử dụng đấthoặc hợp đồng thuê trụ sở trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ với thời hạn tối thiểu 05 năm; xác nhận về số tiền hiện có do trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ đang quản lý, bảo đảm tính hợp pháp và cam kết sẽ chỉ sử dụng để đầu tư xây dựng và chi phí cho các hoạt động thường xuyên của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ sau khi được cho phép hoạt động giáo dục; phương án huy động vốn và cân đối vốn tiếp theo để bảo đảm duy trì ổn định hoạt động của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ trong giai đoạn 05 năm, bắt đầu từ khi được tuyển sinh. |
| x | |||||
- | Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01(bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện:Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục; + Hồ sơ không đủ điều kiện:Văn bản thông báo không cho phép hoạt động giáo dục / Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính
| Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Ban hành Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện): + Nếu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ đầy đủ thì ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. + Nếu không bổ sung, chỉnh sửa đúng quy định thì ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10 - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày (không tính thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ) | Mẫu 05 và Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; hồ sơ được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có) và Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế.
Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B5 | Các phòng chuyên môn liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các phòng chuyên môn có liên quan | 05 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan. | ||||
B6 | Chuẩn bị các nội dung liên quan tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện hoạt động giáo dục. | Phòng giáo dục&ĐT; Tổ thẩm định theo quyết định. | 03 ngày | Mẫu 05;Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế. | ||||
B7 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế: + Nếu đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục: dự thảo Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt. + Nếu không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục: dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục, trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | Mẫu 05;Quyết định cho phép hoạt động giáo dục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục. | ||||
B8 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B7. | Trưởng phòng GD&ĐT | 02 ngày | Mẫu 05;Quyết định cho phép hoạt động giáo dục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục. | ||||
B9 | Phát hành văn bản và: + Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. + Cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy định. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06;Quyết định cho phép hoạt động giáo dục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục. | ||||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ; Doanh nghiệp |
Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết địnhcho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết/ Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; hồ sơ được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có). | |||||||
- | Thông báo kế hoạch thẩm định thực tế tại trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | |||||||
- | Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế. | |||||||
- | Biên bản thẩm định thực tế. | |||||||
- | Quyết địnhcho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết/ Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. | ||||||||
3. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDMN.H.03 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Sau thời hạn đình chỉ, nếu trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ khắc phục được những nguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại. | x |
| |||||
- | Quyết định thành lập đoàn kiểm tra. | x |
| |||||
- | Biên bản kiểm tra. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01(bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện:Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại; + Hồ sơ không đủ điều kiện:Văn bản thông báo không cho phép hoạt động giáo dục trở lại / Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức hoặc cá nhân. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính
| Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Ban hành Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện): + Nếu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ đầy đủ thì ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. + Nếu không bổ sung, chỉnh sửa đúng quy định thì ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân teo bước B10 - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày (không tính thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ) | Mẫu 05 và Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; hồ sơ được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có) và Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế.
Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B5 | Các phòng chuyên môn liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các phòng chuyên môn có liên quan | 05 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan. | ||||
B6 | Chuẩn bị các nội dung liên quan tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện hoạt động giáo dục trở lại. | Phòng giáo dục&ĐT; Tổ thẩm định theo quyết định. | 03 ngày | Mẫu 05;Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế. | ||||
B7 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế và ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan: + Nếu đủ điều kiện hoạt động trở lại thì dự thảo Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt. + Nếu không đủ điều kiện hoạt động trở lại thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | Mẫu 05;Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại. | ||||
B8 | Ký duyệt kết quả tại B7 | Trưởng phòng GD&ĐT | 02 ngày | Mẫu 05;Quyết định cho phép hoạt động giáo dục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại. | ||||
B9 | Phát hành văn bản và: + Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. + Cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy định. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06;Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại. | ||||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ; Doanh nghiệp | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết địnhcho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết/ Văn bản thông báocơ sở không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ s | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; hồ sơ được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có). | |||||||
- | Thông báo kế hoạch thẩm định thực tế tại trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | |||||||
- | Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế. | |||||||
- | Biên bản thẩm định thực tế. | |||||||
- | Quyết địnhcho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết/ Văn bản thông báocơ sở không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quanvà lưu trữ theo quy định. | ||||||||
4. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDMN.H.04 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC:Không | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Đề án sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ, trong đó có phương án để bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên. | x
|
| ||||
- | Tờ trình UBND cấp huyện đề nghị sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | x |
| ||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:UBND cấp huyện (Chủ tịch UBND cấp huyện) Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có liên quan. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC:UBND cấp xã (nếu sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập); tổ chức, cá nhân (nếu sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục). | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, chia tách trường mẫu giáo. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính
| Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Ban hành Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện): + Nếu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ đầy đủ thì ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. + Nếu không bổ sung, chỉnh sửa đúng quy định thì ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kê hoạch thẩm định thực tế. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng GD&ĐT
| 04 ngày (không tính thời gian bố sung, chỉnh sửa hồ sơ) |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; hồ sơ được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có) và Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế.
Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết.. | |||
B5 | Các phòng chuyên môn liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các phòng chuyên môn có liên quan | 04 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan. | |||
B6 | Chuẩn bị các nội dung liên quan tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện sáp nhập, chia,tách trường. | Phòng giáo dục&ĐT; Tổ thẩm định theo quyết định. | 03 ngày | Mẫu 05;Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế. | |||
B7 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế và ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan tổng hợp Báo cáo thẩm định trong đó có nêu rõ đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách trường và dự thảo Quyết định sáp nhập, chia, tách trường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách trường trình Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, - Trình kết quả thẩm định, và hồ sơ lên Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định đã ký và dự thảo Quyết định sáp nhập, chia, tách trường hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách trường đã ký nháy. | |||
B8 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Chủ tịchUBND cấp huyện | 4,5ngày | Mẫu 05;Quyết định sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập / Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập. | |||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập / Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập. | |||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập / Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ và Văn bản ý kiến thẩm định hồ sơ của các phòng chuyên môn. | ||||||
- | Báo cáo thẩm định. | ||||||
- | Quyết định sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc văn bản từ chối. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. | |||||||
5. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDMN.H.05 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Quyết định thành lập đoàn kiểm tra của Uỷ ban nhân dân cấp huyện. | x |
| |||||
- | Biên bản kiểm tra. | x |
| |||||
- | Tờ trình đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ trong đó nêu rõ lý do đề nghị giải thể, các biện pháp giải quyết quyền, lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên, cán bộ và nhân viên trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ; phương án giải quyết các tài sản của trường. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (Chủ tịch UBND cấp huyện). Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có liên quan (nếu cần thiết). | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép giải thể trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính
| Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) để giải quyết. | Công chứcTN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn liên quan xem xét, xử lý (nếu cần thiết): - Nếu đủ điều kiện giải thể: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện phê duyệt Quyết định giải thể hoặc Quyết định cho phép giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ kèm dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Lưu ý: Quyết định giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ cần nêu rõ lý do giải thể, quy định biện pháp bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên, cán bộ và nhân viên trong trường; phương án giải quyết các tài sản của trường. - Nếu không đủ điều kiện giải thể: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
| Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ; dự thảo Quyết định giải thể/ Quyết định cho phép giải thể trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể. | ||||
B5 | Ký duyệt Tờ trình, ký nháy dự thảo Quyết định ở Bước B4; - Trình kết quả giải quyết và hồ sơ lên Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 1,5 ngày | Mẫu 05;Tờ trình đề nghị giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ đã ký; dự thảo Quyết định giải thể/ Quyết định cho phép giải thể trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể. | ||||
B6 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét Quyết định và chuyển văn thư phát hành văn bản. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02ngày | Mẫu 05;Quyết định giải thể hoặc cho phép giải thể trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể. | ||||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân. - Công khai Quyết định giải thể lên các phương tiện thông tin đại chúng. |
Văn thư;Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định giải thể hoặc cho phép giải thể trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể. | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hànhchính | Mẫu 01, 06; Quyết định giải thể hoặc cho phép giải thể trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Tờ trình đề nghị giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | |||||||
- | Quyết định giải thể hoặc cho phép giải thể trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục/Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. | ||||||||
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
1. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDTH.H.01 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| a) Có đề án thành lập trường phù hợp với quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, tạo thuận lợi cho trẻ em đến trường nhằm bảo đảm thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học. b) Đề án thành lập trường xác định rõ mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình giáo dục, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm và diện tích đất dự kiến xây dựng trường; tổ chức bộ máy, nguồn lực và tài chính; phương hướng chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Tờ trình về việc thành lập trường. | x |
| |||||
- | Đề án thành lập trường. | x |
| |||||
- | Sơ yếu lý lịch kèm theo bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ ban chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến làm hiệu trưởng. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (Chủ tịch UBND cấp huyện). Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có liên quan. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC:UBND cấp xã (đối với trường tiểu học công lập), tổ chức hoặc cá nhân (đối với trường tiểu học tư thục). | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thành lập trường tiểu học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục của Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường tiêu học công lập/ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) để giải quyết. | Công chứcTN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Ban hành Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện): + Nếu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ đầy đủ thì ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. + Nếu không bổ sung, chỉnh sửa đúng quy định thì ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 04 ngày (không tính thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ) | Mẫu 05 và Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; hồ sơ được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có) và Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B5 | Các phòng chuyên môn liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các phòng chuyên môn có liên quan | 04 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan. | ||||
B6 | Chuẩn bị các nội dung liên quan tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học. | Phòng giáo dục&ĐT; Tổ thẩm định theo quyết định. | 03 ngày | Mẫu 05;Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế. | ||||
B7 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế và ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan tổng hợp Báo cáo thẩm định trong đó có nêu rõ đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện thành lậpthành lập trường tiểu học công lập/phép thành lập trường tiểu học tư thụcvà dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường trình Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. - Trình kết quả thẩm định và hồ sơ liên quan lên Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 03 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định đã ký và dự thảo Quyết định thành lập trường tiểu học công lập / Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường đã ký nháy. | ||||
B8 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định thành lập trường tiểu học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường. | ||||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư;Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định thành lập trường tiểu học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường. | ||||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định thành lập trường tiểu học công lập / Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường/ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ và Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn. | |||||||
- | Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế; Quyết định thành lập Tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế. | |||||||
- | Báo cáo thẩm định; | |||||||
- | Quyết định thành lập trường tiểu học công lập /Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục/Văn bản thông báo. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. | ||||||||
2. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDTH.H.02 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| Theo biểu đính kèm: | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục. | x |
| ||||
- | Bản sao có chứng thực quyết định thành lậphoặc quyết định cho phép thành lập trường. |
| x | ||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết: Trung tâm hành chính công hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có liên quan. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục hoặc Văn bản thông báo. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính
| Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Ban hành Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện): + Nếu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ đầy đủ thì ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. + Nếu không bổ sung, chỉnh sửa đúng quy định thì ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 04 ngày (không tính thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ) | Mẫu 05 và Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; hồ sơ được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có) và Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế.
Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. | |||
B5 | Các phòng chuyên môn liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các phòng chuyên môn có liên quan | 05 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan. | |||
B6 | Chuẩn bị các nội dung liên quan tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện hoạt động giáo dục | Phòng giáo dục&ĐT; Tổ thẩm định theo quyết định. | 03 ngày | Mẫu 05;Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế. | |||
B7 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế và ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan: + Nếu đủ điều kiện hoạt động giao dục thì dự thảo Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt. + Nếu không đủ điều kiện hoạt động giáo dục thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | Mẫu 05;Quyết định cho phép hoạt động giáo dục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục | |||
B8 | Phê duyệt kết quả. | Trưởng phòng GD&ĐT | 02 ngày | Mẫu 05;Quyết định cho phép hoạt động giáo dục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục. | |||
B9 | Phát hành văn bản và: + Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. + Cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy định. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định cho phép hoạt động giáo dục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục | |||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ; Doanh nghiệp |
Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định cho phép hoạt động giáo dục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận văn thư để gửi cho tổ chức, cá nhân | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Văn bản lấy ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn và Văn bản ý kiên thẩm định của các phòng chuyên môn. | ||||||
- | Thông báo kế hoạch thẩm định thực tế; Quyết định thành lập Tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế; | ||||||
- | Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục của phòng GD&ĐT hoặc Văn bản thông báo. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. | |||||||
3. Chophép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDTH.H.03 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Sau thời hạn bị đình chỉ, nếu trường tiểu học đã khắc phục được nguyên nhân dẫn đến việc bị đình chỉ và có hồ sơ theo quy định đề nghị được hoạt động trở lại, được Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại và phải được công bố trên phương tiện thông tin đại chúng. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Tờ trình cho phép trường tiểu học hoạt động trở lại. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành chính công hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Trường tiểu học. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động trở lại hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.Công chứcTN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính
| Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Ban hành Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện): + Nếu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ đầy đủ thì ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. + Nếu không bổ sung, chỉnh sửa đúng quy định thì ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 04 ngày (không tính thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ) | Mẫu 05 và Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; hồ sơ được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có) và Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế.
Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B5 | Các phòng chuyên môn liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các phòng chuyên môn có liên quan | 05 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan. | ||||
B6 | Chuẩn bị các nội dung liên quan tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện hoạt động giáo dục trở lại. | Phòng giáo dục&ĐT; Tổ thẩm định theo quyết định. | 03 ngày | Mẫu 05;Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế. | ||||
B7 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế và ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan: + Nếu đủ điều kiệnhoạt động trở lại thì dự thảo Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt. + Nếu không đủ điều kiện hoạt động trở lại thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | Mẫu 05;Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại | ||||
B8 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B7. | Trưởng phòng GD&ĐT | 02 ngày | Mẫu 05;Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại | ||||
B9 | Phát hành văn bản và: + Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính côngcấp huyện. + Cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy định. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại | ||||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ; Doanh nghiệp |
Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cho phép hoạt động giáo dục trở lại | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận văn thư để gửi cho tổ chức, cá nhân | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản xin ý kiến và Văn bản trả lời của các phòng chuyên môn. | |||||||
- | Biên bản thẩm định. | |||||||
- | Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động trở lại của phòng GD&ĐT hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. | ||||||||
4. Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDTH .H.04 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến:http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Tờ trình về việc sáp nhập, chia, tách. | x |
| ||||
- | Đề án sáp nhập, chia, tách, trong đó có phương án bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên. | x |
| ||||
- | Các văn bản xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan. | x |
| ||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (Chủ tịch UBND cấp huyện). Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có liên quan. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: UBND cấp xã, tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục hoặc Văn bản thông báo. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính
| Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và một bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) để giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Ban hành Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện): + Nếu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ đầy đủ thì ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. + Nếu không bổ sung, chỉnh sửa đúng quy định thì ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kê hoạch thẩm định thực tế. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 04 ngày (không tính thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ) | Mẫu 05 và Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; hồ sơ được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có) và Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. | |||
B5 | Các phòng chuyên môn liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các phòng chuyên môn có liên quan | 04 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan. | |||
B6 | Chuẩn bị các nội dung liên quan tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện sáp nhập, chia,tách trường. | Phòng giáo dục&ĐT; Tổ thẩm định theo quyết định. | 03 ngày | Mẫu 05;Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế. | |||
B7 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế và ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan tổng hợp Báo cáo thẩm định trong đó có nêu rõ đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách trường và dự thảo Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách trường trình Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. - Trình kết quả thẩm định và hồ sơ liên quan lên Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 03 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định đã ký duyệt; dự thảo Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập / Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường đã ký nháy. | |||
B8 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập / Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường | |||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập / Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường | |||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập / Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường / Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân | ||||||
3 | BIỂU MẪU. | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Văn bản đề nghị phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn. | ||||||
- | Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế; Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế. | ||||||
- | Báo cáo thẩm định. | ||||||
- | Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục/ Văn bản thông báo. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. | |||||||
5. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDTH.H.05 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Tờ trình của tổ chức, cá nhân. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (Chủ tịch UBND cấp huyện). Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có liên quan (nếu cần thiết). | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: UBND cấp xã (nếu đề nghị giải thể trường tiểu học công lập); tổ chức, cá nhân (nếu đề nghị giải thể trường tiểu học tư thục). | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định giải thể trường tiểu học hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể trường tiểu học. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chứcTN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính
| Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) để giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn liên quan xem xét, xử lý (nếu cần thiết): - Nếu đủ điều kiện giải thể: dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định giải thể trường tiểu học kèm dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Lưu ý: Quyết định giải thể phải ghi rõ lý do giải thể, các biện pháp bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên. - Nếu không đủ điều kiện giải thể: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Phòng chuyên môn liên quan.
|
11,5 ngày
| Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị giải thể trường tiểu học; dự thảo Quyết định giải thể trường tiểu học hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể. | ||||
B5 | Ký duyệt Tờ trình, ký nháy dự thảo Quyết định ở bước B4; - Trình kết quả giải quyết và hồ sơ lên Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 03 ngày | Mẫu 05;Tờ trình đề nghị giải thể trường tiểu học đã ký duyệt; dự thảo Quyết định giải thể trường tiểu học hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể đã ký nháy. | ||||
B6 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét Quyết định và chuyển văn thư phát hành văn bản. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 ngày | Mẫu 05; Quyết định giải thể trường tiểu học hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể. | ||||
B7 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho Tổ chức, cá nhân. - Công khai Quyết định giải thể lên các phương tiện thông tin đại chúng. | Văn thư;Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định giải thể trường tiểu học hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định giải thể trường tiểu học hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải thể | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện giải thể trường tiểu học. | |||||||
- | Bản sao Quyết định giải thể trường tiểu học. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. | ||||||||
6. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
1. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDTrH.H.01 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Tờ trình về việc thành lập trường. | x |
| ||||
- | Đề án thành lập trường. | x |
| ||||
- | Sơ yếu lý lịch kèm theo bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến làm hiệu trưởng. | x |
| ||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo – UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (Chủ tịch UBND cấp huyện). Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có liên quan. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: UBND cấp xã, tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện:Quyết định thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục của Chủ tịch UBND cấp huyện; + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính
| Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) để giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Ban hành Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện): + Nếu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ đầy đủ thì ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các phòng chuyên môn; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. + Nếu không bổ sung, chỉnh sửa đúng quy định thì ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ban hành Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế.
| Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 04 ngày (không tính thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ) | Mẫu 05 và Văn bản thông báo bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; hồ sơ được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có) và Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn có liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết. | |||
B5 | Các phòng chuyên môn liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các phòng chuyên môn có liên quan | 06 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan. | |||
B6 | Chuẩn bị các nội dung liên quan tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở. | Phòng giáo dục&ĐT; Tổ thẩm định theo quyết định. | 04 ngày | Mẫu 05;Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế. | |||
B7 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế và ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan tổng hợp Báo cáo thẩm định trong đó có nêu rõ đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện thành lập thành lập trường Trung học cơ sở công lập/ cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục và dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường trình Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt. - Trình kết quả thẩm định và hồ sơ liên quan lên Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng GD&ĐT. | 06 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định đã ký và dự thảo Quyết định thành lập trường Trung học cơ sở công lập / Quyết định cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường đã ký nháy. | |||
B8 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định thành lập trường Trung học cơ sở công lập / Quyết định cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường. | |||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định thành lập trường Trung học cơ sở công lập / Quyết định cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường. | |||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định thành lập trường Trung học cơ sở công lập / Quyết định cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập trường/ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Văn bản đề nghị các phòng chuyên môn liên quan có ý kiến thẩm định ;Văn bản ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn. | ||||||
- | Thông báo kế hoạch thẩm định thực tế; Quyết định thành lập Tổ thẩm định thực tế; Biên bản thẩm định thực tế. | ||||||
- | Báo cáo thẩm định. | ||||||
- | Quyết định Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục hoặc Văn bản thông báo. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định. | |||||||
2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDTrH.H.02 | ||||||